Tên khoa học | Rineloricaria sp. (L010A) |
Tên gọi thông thường | L010A, Cá trê thằn lằn đỏ Cá trê đuôi đỏ, Roter Lanzenharnischwels (Đức), Rød Grenmalle (Đan Mạch) |
![]() |
|
---|---|
Kích cỡ | 110mm hoặc 4,3″SL. Tìm thấygần,gần hơnhoặcnhư nhauspp có kích thước |
Nhận dạng | Dạng màu đỏ này được coi là nhân tạo mặc dù không rõ loài hoặc phương pháp nào được sử dụng trong quá trình sản xuất. đã giới thiệu loài cá này với số l là L010a, rất khác so với L010. |
Xác định giới tính | Con đực có gai ngắn ở đỉnh đầu và vây ngực. |
![]() |
|
![]() |
|
Cho ăn | Là loài ăn tạp, loài cá này có thể ăn hầu hết các loại thức ăn từ dưa chuột hoặc bí xanh thái lát đến giun huyết đông lạnh hoặc thức ăn dạng mảnh khô.Dữ liệu người dùng. |
Nội thất | Cá nên được cung cấp nơi trú ẩn dạng nửa ống, thường được dùng làm nơi sinh sản. |
Khả năng tương thích | Hòa bình và không có tính lãnh thổ. |
Sinh sản | Sinh sản theo cách khá thông thường của loài Rineloricaria , con đực canh giữ trứng trong một hang động (một ống có đường kính khoảng 25mm, theo một số báo cáo). |
1 ₫ %
Category: Cá Cảnh Aquarium Fish
Related products
Sale!
Cá Cảnh Aquarium Fish
Sale!
Cá Cảnh Aquarium Fish
Sale!
Cá Cảnh Aquarium Fish
Sale!
Cá Cảnh Aquarium Fish
Sale!
Cá Cảnh Aquarium Fish
Sale!
Cá Cảnh Aquarium Fish
Sale!
Cá Cảnh Aquarium Fish
Sale!
Cá Cảnh Aquarium Fish