![]() |
|
---|---|
Kích cỡ | 206mm hoặc 8,1″SL. Tìm thấygần,gần hơnhoặcnhư nhauspp có kích thước |
Nhận dạng | Một loài nhập khẩu đặc biệt nhưng không phổ biến. Nó không phải là thành viên của nhóm Hypostomus cochliodon như đã tuyên bố. |
Nhận xét chung | Aqualog hiển thị Cordylancistrus platyrhynchus là L037, nhưng lại mô tả L037 thực sự là L037a!Aqualog hiển thị Cordylancistrus platyrhynchus là L037, nhưng lại mô tả L037 thực sự là L037a! |
![]() |
|
Phân bổ | Nam Mỹ: lưu vực sông Rio Tocantins và lưu vực thượng lưu sông Xingu ở miền trung Brazil. Amazon,Hạ lưu sông Amazon,Tocantins,Tocantins thấp hơn,Araguaia(nhấp vào các khu vực này để tìm các loài khác được tìm thấy ở đó) Amazon,Hạ lưu sông Amazon,Xingu,Thượng Xingu(nhấp vào các khu vực này để tìm các loài khác được tìm thấy ở đó) Amazon,Hạ lưu sông Amazon,Tocantins,Tocantins thấp hơn,Araguaia,Thượng Araguaia(nhấp vào các khu vực này để tìm các loài khác được tìm thấy ở đó) Đăng nhậpđể xem bản đồ. |
Danh mục Sách đỏ IUCN |
Ít quan tâm nhất
, bản đồ phạm vi và nhiều thông tin khác có sẵn trêntrang loài IUCN. Đánh giá lần cuối năm 2018. |
Nhiệt độ | 23,0-27,0°C hoặc 73,4-80,6°F (Hiển thị các loài trong phạm vi này) |
![]() |
|
Nội thất | Trong tự nhiên, chúng được tìm thấy ở cả vùng nước chảy nhanh và chậm, có cả nền đá và nền mềm. Giống như tất cả các loài Loricariidae, loài cá này sẽ cần một số không gian ẩn náu tốt. |
1 ₫ %
Category: Cá Cảnh Aquarium Fish
Related products
Sale!
Cá Cảnh Aquarium Fish
Sale!
Cá Cảnh Aquarium Fish
Sale!
Cá Cảnh Aquarium Fish
Sale!
Cá Cảnh Aquarium Fish
Sale!
Cá Cảnh Aquarium Fish
Sale!
Cá Cảnh Aquarium Fish
Sale!
Cá Cảnh Aquarium Fish
Sale!
Cá Cảnh Aquarium Fish